Làm đẹp, kể cả làm đẹp bằng phẫu thuật thẩm mỹ vẫn là nhu cầu chính đáng của con người. Và, phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan được đại đa số khách hàng lựa chọn tin tưởng và sử dụng.
PHẪU THUẬT THẨM MỸ TẠI THÁI LAN NHƯ THẾ NÀO?
Chính vì thế, tâm lý của con người luôn hướng đến cái đẹp như một lẽ tự nhiên, luôn mong muốn đạt được toàn vẹn sự “chân-thiện-mĩ” ở bản thân. Cùng với sự phát triển không ngừng của xã hội, ngành công nghiệp phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan đã trở nên lớn mạnh và lan rộng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan với các chuyên gia đầu ngành hàng đầu đã trở thành “thủ phủ” của các tín đồ yêu làm đẹp. Với phương châm luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu làm đẹp của phái nữ một cách nhanh và hiệu quả nhất, việc phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan ra đời nhằm thỏa mãn ước muốn được nâng cao chất lượng cuộc sống và sự tự tin của chính bản thân bạn. Hơn hết cả, chúng tôi hiểu rõ, không chỉ có phụ nữ mới có nhu cầu làm đẹp mà cánh mày râu cũng như thế. Chính vì thế,các bệnh viện uy tín về phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan như: Bệnh viện quốc tế Yanhee và Bệnh viện Piyavate không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ thẩm mỹ dành cho cả nam và nữ, với mong muốn đem lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối, đồng thời giúp bạn có được vẻ ngoài hoàn mĩ nhất.

PHẪU THUẬT THẨM MỸ TẠI THÁI LAN GỒM CÁC DỊCH VỤ GÌ?
Lựa chọn phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan với các bệnh viện như: Bệnh viện quốc tế Yanhee và Bệnh viện quốc tế Piyavate, bạn hoàn toàn có thể an tâm vì đây là địa chỉ làm đẹp uy tín, luôn luôn đề cao chất lượng lên hàng đầu và được đánh giá cao trong giới chuyên môn cũng như trong lòng khách hàng hơn 30 năm qua. Bí quyết thành công của quá trình phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan là sự kết hợp của đội ngũ chuyên gia phẫu thuật thẩm mỹ được đào tạo bài bản tại Mỹ và Thái Lan, không ngừng cải tiến các trang thiết bị hiện đại, áp dụng các phương pháp giải phẫu được công nhận đạt độ an toàn và hiệu quả cao nhất, đặc biệt giá cả dịch vụ rất hợp lý sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của mọi tầng lớp khách hàng. Ngày nay, khách hàng tin dùng quá trình phẫu thuật thẩm mỹ tại Thái Lan ngày càng tăng và đem lại kết quả mĩ mãn cho bản thân.
Bệnh viện quốc tế Yanhee và Bệnh viện quốc tế Piyavate cung cấp tất cả các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ đa dạng như sau:
- THẨM MỸ VÙNG MẶT
- TẨY LÔNG
- PHẪU THUẬT ĐỘN CẰM, NÂNG CẰM – CHIN IMPLANT
- PHẪU THUẬT MŨI
- PHẪU THUẬT CẤY TÓC
- PHẪU THUẬT TÁI TẠO ÂM ĐẠO
- PHẪU THUẬT NÂNG MÔNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI THÁI LAN
- PHẪU THUẬT BÓC TÁCH MỠ BỤNG
- PHẪU THUẬT NGỰC TẠI THÁI LAN
- CĂNG DA MẶT TOÀN PHẦN
- CĂNG DA TRÁN
- PHẪU THUẬT ĐỘN MÁ
- THU NHỎ XƯƠNG HÀM
- ĐỘN CẰM
- THU GỌN CÁNH MŨI
- NÂNG MŨI
- CẮT MÍ MẮT
- CÁC BÁC SĨ THẨM MỸ BỆNH VIỆN YANHEE
***Lưu ý: tác dụng của phương pháp có thể thay đổi tùy theo tình trạng thể chất mỗi nguời.
PHẪU THUẬT THẨM MỸ TẠI THÁI LAN CHI PHÍ RA SAO?
DỊCH VỤ | THỜI GIAN NẰM VIỆN | GIÁ BAHT THÁI (GIÁ THAM KHẢO) |
THẨM MỸ MŨI | ||
Nâng mũi | 30,000 B | |
Nâng mũi bằng silicon Mỹ | 40,000 B | |
Nâng mũi bằng silicon Hàn quốc | 50,000 B | |
Chỉnh sửa mũi đã từng nâng | 40,000 B | |
Chỉnh sửa mũi đã từng nâng bằng silicon Mỹ | 50,000 B | |
Chỉnh sửa mũi đã từng nâng bằng silicon Hàn quốc | 60,000 B | |
Nạo silicon ở mũi | 30,000 B | |
Nạo Filer ở mũi | 30,000 B | |
Tháo thanh silicon mũi | 15,000 B | |
Chỉnh sửa phần đầu mũi bị mỏng bằng mỡ | 45,000 B | |
Làm mũi Hàn quốc bằng sụn sau tai (thêm từ việc nâng mũi) | 45,000 B | |
Cắt cánh mũi | 30,000 B | |
Chỉnh sửa cánh mũi đã từng cắt | 45,000 B | |
Mài gồ mũi | 20,000 B | |
Cắt gồ mũi | 30,000 B | |
Gọt Hump (xương viền sống mũi) | 50,000 B | |
Chỉnh sửa mũi bị hở hàm ếch | 45,000 B | |
Chỉnh sửa mũi bị hở hàm ếch (gây mê) | 2 đêm nằm viện | 80,000 B |
Giảm kích cỡ mũi to | 2 đêm nằm viện | 90,000 B |
Nâng mũi bằng xương sườn | 2 đêm nằm viện | 120,000 B |
THẨM MỸ MẮT | ||
Làm mắt 2 mí | 30,000 B | |
Làm mắt 2 mí (may 3 điểm) | 35,000 B | |
Cắt bọng mắt | 30,000 B | |
Chỉnh mắt trên/mắt dưới đã từng làm | 45,000 B | |
Làm mắt + Nạo silicon mí mắt | 45,000 B | |
Mở hốc mắt | 25,000 B | |
Bơm mỡ mắt trên/mắt dưới | 20,000 B | |
Cấy da mắt hoặc may đuôi mắt | 20,000 B | |
Cắt/chỉnh đuôi mắt bị chảy xệ | 30,000 B | |
Chỉnh sửa phần cơ mắt bị liệt ít | 1 bên 30,000 B/2 bên 33,000 B | |
Chỉnh sửa phần cơ mắt bị liệt nhiều | 1 bên 33,000 B/ 2 bên 48,000 B | |
THẨM MỸ MÔI | ||
Chỉnh môi mỏng (1 bên) | 30,000 B | |
Tạo hình môi cười/môi trái tim | 45,000 B | |
Chỉnh môi mỏng trường hợp đã từng làm | 45,000 B | |
Nâng khóe môi trên | 45,000 B | |
Cấy môi dày hơn | 30,000 B | |
Chỉnh cười hở lợi | 40,000 B | |
THẨM MỸ MÁ | ||
Hạ gò má (mài xương) | 1 đêm nằm viện | 80,000 B |
Hạ gò má (cắt xương) | 2 đêm nằm viện | 135,000 B |
Độn gò má (gây mê) | 1 đêm nằm viện | 80,000 B |
Độn gò má | 60,000 B | |
Tháo vật liệu độn gò má | 30,000 B | |
Làm má lùm đồng tiền | (1 bên) 18,000 B / (2 bên) 30,000 B | |
Tiêm mỡ má | 35,000 B | |
Tiêm mỡ nhiều hơn 1 điểm thêm mỗi điểm | 10,000 B | |
Cắt mỡ má | 40,000 B | |
Hút mỡ má | 45,000 B | |
THẨM MỸ MẶT | ||
Căng da mặt | 2 đêm nằm viện | 100,000 B |
Căng da mặt | 2 đêm nằm viện | 100,000 B |
Căng da mặt | 2 đêm nằm viện | 100,000 B |
Căng da mặt | 2 đêm nằm viện | 100,000 B |
Độn trán | 1 đêm nằm viện | 70,000 B |
Độn trán bằng vật liệu sọ giả, mô bản thân | 2 đêm nằm viện | 110,000 B |
Căng chân mày | 40,000 B | |
Căng thái dương | 50,000 B | |
Nạo silicon mặt | 50,000 B | |
Tiêm mỡ ở trán | 36,000 B | |
Làm săn chắc cơ cổ (thêm từ căng da mặt) | 20,000 B | |
Chỉnh sửa nếp nhăn ở phần đầu chân mày | 22,000 B | |
Thêm mô rãnh mũi (thêm từ căng da mặt) | 14,000 B | |
Cắt cục yết hầu | 38,000 B | |
Độn thái dương bằng thanh silicon | 50,000 B | |
Độn thái dương bằng việc tiêm mỡ 35,000 B | ||
Giảm xương chân mày bằng phương pháp mài xương | 1 đêm nằm viện | 85,000 B |
Nâng chân mày bằng chỉ | 1 đêm nằm viện | 60,000 B |
Độn chân mày | 75,000 B | |
Nâng cơ bằng chỉ | 1,200 B/sợi | |
Nâng cơ bằng chỉ Misju | 4,500 B/sợi | |
Căng da mặt bằng chỉ Spring | 15,000 B/sợi | |
Căng da mặt bằng chỉ Spring midface 6 sợi | 1 đêm nằm viện | 90,000 B |
Căng da cổ bẳng chỉ Spring midface 4 sợi | 1 đêm nằm viện | 60,000 B |
THẨM MỸ CẰM | ||
Độn cằm | 45,000 B | |
Độn cằm bằng silicon đặc biệt | 60,000 B | |
Chỉnh sửa cằm đã từng độn | 55,000 B | |
Chỉnh sửa cằm đã từng độn bằng silicon đặc biệt | 70,000 B | |
Tháo thanh silicon cằm | 18,000 B | |
Nạo silicon từng tiêm ở cằm | 28,000 B | |
Hút mỡ cằm | 40,000 B | |
Chỉnh sửa cằm bị lõm | 40,000 B | |
Cắt mỡ dưới cằm (nọng) | 40,000 B | |
THẨM MỸ HÀM | ||
Cắt góc hàm bằng đường ngoài miệng | 2 đêm nằm viện | 85,000 B |
Gọt cằm chỉnh cằm vuông (V shape cằm từ gọt hàm) | 65,000 B | |
Gọt cằm chỉnh cằm vuông (V shape trường hợp không gọt hàm) | 1 đêm nằm viện | 65,000 B |
Gọt hàm bằng đường trong miệng | 2 đêm nằm viện | 110,000 B |
Trượt hàm dưới | 3 đêm nằm viện | 120,000 B |
Cắt cằm cho dài hơn hoặc ngắn hơn | 2 đêm nằm viện | 110,000 B |
Độn hàm bằng thanh silicon | 1 đêm nằm viện | 80,000 B |
Mài xương cằm | 30,000 B | |
Cắt cằm hình chữ T | 2 đêm nằm viện | 120,000 B |
THẨM MỸ NGỰC | ||
Nâng ngực lần đầu: | ||
Túi ngực đặc biệt (Mcghan) | 1 đêm nằm viện | 100,000 B |
Túi ngực đặc biệt >400 Cc | 1 đêm nằm viện | 120,000 B |
Túi ngực đặc biệt Mentor | 1 đêm nằm viện | 120,000 B |
Túi ngực đặc biệt Natrelle | 1 đêm nằm viện | 130,000 B |
Túi ngực đặc biệt Mentor > 400 Cc | 1 đêm nằm viện | 130,000 B |
Túi ngực đặc biệt Natrelle > 400Cc | 1 đêm nằm viện | 140,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Mentor | 1 đêm nằm viện | 160,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Natrelle | 1 đêm nằm viện | 180,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Mentor > 400 Cc | 1 đêm nằm viện | 170,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Natrelle >400 Cc | 1 đêm nằm viện | 190,000 B |
Trường hợp chỉnh sửa ngực đã nâng: | ||
Túi ngực đặc biệt ( Mcghan) | 2 đêm nằm viện | 120,000 B |
Túi ngực đặc biệt >400 Cc | 2 đêm nằm viện | 130,000 B |
Túi ngực đặc biệt Mentor | 2 đêm nằm viện | 140,000 B |
Túi ngực đặc biệt Natrelle | 2 đêm nằm viện | 150,000 B |
Túi ngực đặc biệt Mentor > 400 Cc | 2 đêm nằm viện | 150,000 B |
Túi ngực đặc biệt Natrelle > 400Cc | 2 đêm nằm viện | 160,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Mentor | 2 đêm nằm viện | 180,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Natrelle | 2 đêm nằm viện | 200,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Mentor > 400 Cc | 2 đêm nằm viện | 190,000 B |
Túi ngực hình giọt nước Natrelle >400 Cc | 2 đêm nằm viện | 210,000 B |
Trường hợp ngực 2 bên không đều nhau dùng túi ngực 2 bên khác kích cỡ thêm | 30,000 B | |
Trường hợp nâng ngực nội soi thêm | 40,000 B | |
Tiêm mỡ tự thân vào ngực 1 bên | 1 đêm nằm viện | 65,000 B |
Chỉnh sửa núm vú bị tịt | 1 bên 20,000 B/2 bên 30,000 B | |
Thu nhỏ núm vú | 35,000 B | |
Tiêm mỡ tự thân ở ngực chỉnh vết rạn do da mỏng | 60,000 B | |
Phẫu thuật tạo núm vú 1 bên | 20,000 B | |
Phẫu thuật tạo núm vú 2 bên | 28,000 B | |
Chỉnh sửa ngực từng tiêm silicone | 2 đêm nằm viện | 82,000 B |
Chỉnh sửa sơ cứng của ngực | 1 đêm nằm viện | 45,000 B |
Chỉnh sửa ngực bị chảy xệ: | ||
Xệ nhiều | 2 đêm nằm viện | 110,000 B |
Xệ ít và may viền quầng ngực Mild | 2 đêm nằm viện | 82,000 B |
Giảm kích cỡ ngực | 3 đêm nằm viện | 125,000 B |
Tháo túi ngực từng nâng | 1 đêm nằm viện | 50,000 B |
Nâng núm vú bằng chỉ may 1 bên | 22,000 B | |
THẨM MỸ BỤNG | ||
Cắt mỡ bụng vết rạn bụng< 70kg | 3 đêm nằm viện | 120,000 B |
Cắt mỡ bụng vết rạn bụng > 70kg hoặc eo > 36 | 4 đêm nằm viện | 130,000 B |
Chỉnh sửa mỡ bụng dưới | 2 đêm nằm viện | 90,000 B |
Laser vết rạn bụng | 27,000 B | |
Trang trí lỗ rốn | 28,000 B | |
THẨM MỸ BỘ PHẬN GIỚI TÍNH | ||
Tiêm mỡ bộ phận sinh dục nữ | 33,000 B | |
Cấy ngọc trai dưới da dương vật | 8,000 B | |
Cấy mô thịt bộ phận sinh dục nữ (gây mê) | 1 đêm nằm viện | 66,000 B |
Chỉnh sửa tiêm silicone ở bộ phận sinh dục nam bằng bìu dái | 2 đêm nằm viện | 100,000 B |
Chỉnh sửa hình dáng bộ phận sinh dục | 22,000 B | |
THẨM MỸ HÚT MỠ | ||
2 bên tay, bụng (lưng, eo, hông nếu không nhiều tính 2 bên là 1 điểm) | 50,000B 1 điểm/1 điểm | |
Đùi tính thành 2 điểm (đùi trong, đùi ngoài) 1 điểm | 50,000B 1 điểm/1 điểm | |
Hút mỡ bằng phương pháp Vaser + 2 bên tay
+ 2 bên nách |
1 đêm nằm viện | 66,000 B
66,000 B |
Bụng: + Bụng trên
+ Bụng dưới |
1 đêm nằm viện | 66,000 B
66,000 B |
Eo mỗi bên | 1 đêm nằm viện | 66,000 B |
Lưng 2 bên | 66,000 B | |
Đùi: + Đùi trong
+ Đùi ngoài + Bắp chân 2 bên |
1 đêm nằm viện | 74,000 B
74,000B 74,000 B |
TRUNG TÂM NHÃN KHOA – LASIK – CK | ||
Điều trị cận thị, viễn thị và loạn thị bằng laser đời 4 | 1,200 $/1 bên – 1,800 $/2 bên | |
TRUNG TÂM NHA KHOA | ||
Nạo cao răng (cả miệng) | 1,000 B | |
Điều trị màu răng không đều | 1,000 B/1 răng | |
Làm răng khểnh | 4,600 B/1 răng | |
Trám răng thưa | 3,000 B/chỗ thưa | |
Làm răng sứ | 3,600-11,000 B/1 răng | |
Điều trị chân răng | 8,500 B/1 răng | |
Tẩy trắng răng (cả miệng) | 7,200 B | |
Tẩy trắng răng (bằng Laser) | 12,000 B | |
Niềng răng (gắn mặt ngoài) | 54,000 B | |
Làm răng giả cố định: | ||
Kiểu ZIMMER | 78,000 B/1 răng | |
Kiểu Nobel Biocare/Astratech | 90,000 B/1 răng | |
Kiểu ITI (Straumann) | 102,000 B/1 răng | |
TRUNG TÂM XĂM THẨM MỸ | ||
Xăm sẹo ở khu vực da đầu hoặc sau khi căng da mặt | 1,500 B/cm/cm2 | |
Xăm che bạch điếng và màu da khác thường thành màu giống da | 1,200 B/cm2 | |
Xăm lông mày vĩnh viễn (do sẹo hoặc lông mày rụng) | 9,000 B | |
Xăm viền mắt vĩnh viễn (trên-dưới) | 9,000 B | |
Xăm viền môi | 7,500 B | |
Xăm đầu ngực thành màu hồng | 15,000 B | |
Xăm môi | 12,000 B | |
TRUNG TÂM PHỤ KHOA | ||
Vá màng trinh | 30,000 B | |
Giải phẫu thẩm mỹ âm đạo (người chưa từng có con) | 30,000 B | |
Giải phẫu thẩm mỹ âm đạo và miệng âm đạo(người đã từng có con) | 70,000 B | |
Giải phẫu thẩm mỹ môi bé | 40,000 B | |
Phẫu thuật chữa tiểu không tự chủ qua đường niệu đạo | 70,000 B | |
Laser thu gọn âm đạo mà không cần phẫu thuật | 66,000 B (chưa tính giá tư vấn bác sĩ gây mê và bác sĩ khám bệnh nếu bị bệnh trong người) | |
TRUNG TÂM RỬA RUỘT– CHELATION | ||
Rửa ruột | 900 B | |
Chelation | 120$ | |
TRUNG TÂM DA LIỄU VÀ LASER | ||
Nặn mụn/tiêm thuốc mụn | 500 B-1000 B | |
Viêm mụn/vết đỏ do mụn/vết bớt đỏ ( bằng laser Vbeam) | 600 B/điểm đầu +60 B/điểm tiếp | |
Nốt ruồi/mụn thịt/các loại mụn bằng laser CO2 | 1,200 B/điểm đầu + 400 B/điểm tiếp (trọn gói:10,000 B-15,000 B) | |
Tàn nhang/bớt đen/xóa xăm (bằng laser Nd Yag) | 4,000 B-10,000 B/lần | |
Nếp nhăn giữa 2 đầu lông mày (bằng Botox) | 5,000 B | |
Vết chân mày (bằng Botox) | 9,200 B | |
Nếp nhăn trên trán (bằng Botox) | 12,000 B | |
Làm đầy khóe miệng (bằng HA) | 18,000 B-20,000 B | |
Nếp nhăn/ sẹo lõm do mụn/vết đen trên mặt (bằng MD) | 1,200 B/1 lần | |
Vết lõm do mụn/sẹo (bằng Q-ray) | 1,500 B-12,000 B/1 lần | |
Làm sáng da mặt (bằng Aurora) | 6,000 B/1 lần – 25,000 B/5 lần | |
Làm sáng da mặt + Nếp nhăn (bằng Aurora) | 8,500 B/1 lần – 35,000 B/5 lần | |
Làm sáng da mặt + Nếp nhăn + Làm săn chắc mặt (bằng Triniti) | 15,000B/1 lần – 40,000 B/3 lần | |
Làm săn chắc mặt (bằng Thermage) | 110,000 B | |
Làm săn chắc mặt (bằng Uthera) | 85,000 B | |
Làm trắng nách (bằng Aurora) | 5,000 B/1 lần – 12,000 B/3 lần | |
Loại bỏ lông nách (bằng Laser Gentle Yag) | 5,000 B/1 lần – 12,000 B/3 lần | |
Giảm mỡ thừa ở từng điểm( bằng việc tiêm Carboxy) | 2,500 B/vị trí – 10,000 B/5 lần | |
Giảm mỡ thừa, làm săn chắc từng phần (bằng máy Accent Ultra) | 6,000 B/vùng – 30,000B/6 lần | |
TRUNG TÂM THAY ĐỔI GIỌNG NÓI (TAI MŨI HỌNG) | ||
Chỉnh giọng khàn | 1 đêm nằm viện | 60,000 B |
Thay đổi giọng từ nam thành nữ | 2 đêm nằm viện | 100,000 B |
Điều trị bệnh ngáy ngủ bằng tần số sóng Radio không phẫu thuật (RM) | 20,000 B | |
Điều trị ngáy ngủ bằng phác đồ Pillar | 50,000 B | |
Kiểm tra ghi lại quá trình ngủ kiểu Full Polysomnography | 13,000 B | |
TRUNG TÂM CẤY TÓC | ||
Cấy tóc thật | 80 B/Graft | |
TRUNG TÂM GIÃN TĨNH MẠCH VÀ LOẠI BỎ LÔNG | ||
Giãn tĩnh mạch cỡ nhỏ (phương pháp tiêm) | 600 B/gốc/lần | |
Giãn tĩnh mạch cỡ vừa (phương pháp tiêm) | 600 B/gốc/lần | |
Giãn tĩnh mạch cỡ lớn (phương pháp phẫu thuật) | 55,000 B/1 bên
95,000 B/2 bên |
|
Giá siêu âm | 4,500 B/lần/2 bên | |
Giãn tĩnh mạch cỡ lớn (phương pháp tiêm thuốc qua nội soi) | 30,000 B/1 bên | |
Giãn tĩnh mạch cỡ lớn (phương pháp laser) | 78,000 B/1 bên
115,000 B/2 bên |
|
LOẠI BỎ LÔNG BẰNG MÁY ĐỐT SÓNG RADIO | ||
Loại bỏ lông nách đến khi hết | 700$/2 bên | |
Loại bỏ lông mặt trước của chân đến khi hết | 1,650 $/2 bên | |
LOẠI BỎ LÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP LASER | ||
Loại bỏ lông Bikini LINE | 7,000 B/1 lần | |
Loại bỏ lông ở vùng kín | 12,000B/1 lần | |
Loại bỏ râu | 9,000 B/3 lần | |
Loại bỏ lông nách 2 bên | 12,000 B/3 lần | |
Loại bỏ lông mặt trước của chân 2 bên | 40,000 B/3 lần |
Khi bạn lựa chọn sử dụng dịch vụ thẩm mỹ tại Thái Lan tại các bệnh viện như: Bệnh viện Yanhee và Bệnh viện Piyavate, tùy vào việc sử dụng dịch vụ nào mà các bước có thể khác nhau. Nếu bạn đang lo lắng về ngoại hình của mình nhưng chưa tìm được địa chỉ uy tín để cải thiện, mong muốn tìm thấy thẩm mỹ viện với bác sĩ có tay nghề cao cùng hệ thống trang thiết bị, máy móc hiện đại nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi qua Văn phòng đại diện chính thức của Bệnh viện quốc tế Yanhee và Bệnh viện quốc tế Piyavate tại Việt Nam.
Người hỗ trợ: Ms Quỳnh Lưu
Số điện thoại: (+84) 906 04 04 60
Email: quynhluusg@yahoo.com
Website: dulichkhamchuabenh.com
Văn phòng đại diện: Số 306/35a Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.